Địa chỉ: 24 Đường số 2, KDC Lý Chiêu Hoàng, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Thép gân (vằn)
Gồm các loại có đường kính danh nghĩa từ 10mm đến 51mm .
Theo TCVN 1561 - 2: 2008. Mác thép CB300 - V, CB400 - V, CB500 - V.
Theo JIS G 3112 - 2010 : mác thép SD 295A, SD 390, SD 490
Theo ASTM A 615/A 615M - 12 : Mác thép G40, G60
Thép gân (vằn) là vật liệu cốt lõi trong xây dựng nhờ khả năng bám dính bê tông vượt trội và chịu lực tốt. Bề mặt thép được thiết kế đường gân nổi sắc nét giúp tăng độ ma sát, đảm bảo kết cấu vững chắc, hạn chế nứt gãy theo thời gian. Sản phẩm phù hợp từ nhà dân, nhà xưởng đến công trình hạ tầng quy mô lớn.
👉 Nếu bạn đang cần thép chất lượng ổn định – giá cạnh tranh – giao hàng nhanh, thì thép gân (vằn) chính là lựa chọn tối ưu.
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 6 & 7, TCVN 1651 - 2 : 2018)
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
| Góc uốn (o) | Đường kính gối uốn (mm) |
||||
| CB300-V | 300 min | 450 min | 16 min | 180o |
3d (d ≤ 16) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
| CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o |
4d (d ≤ 16) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
| CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o |
5d (d ≤ 16) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
|
Tên sản phẩm |
Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài m/cây |
Khối lượng/mét (kg/m) |
Khối lượng/cây (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
| D10 | 10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
| D12 | 12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
| D14 | 14 | 11,7 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
| D16 | 16 | 11,7 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
| D18 | 18 | 11,7 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
| D20 | 20 | 11,7 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
| D22 | 22 | 11,7 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
| D25 | 25 | 11,7 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
| D28 | 28 | 11,7 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
| D32 | 32 | 11,7 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
| D36 | 36 | 11,7 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
| D40 | 40 | 11,7 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
| D50 | 50 | 11,7 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 3, JIS G 3112 : 2020)
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
| Góc uốn (o) |
Bán kính gối uốn (mm) |
|||||
| SD 295 | 295 min | 440~600 | Số 2 | 16 min | 180o | R = 1,5 x d (d≤16) |
| Số 14A | 17 min | R = 2,0 x d (d>16) | ||||
| SD 390 | 390~510 | 560 min | Số 2 | 16 min | 180o | R = 2,5 x d |
| Số 14A | 17 min | |||||
| SD 490 | 490~625 | 620 min | Số 2 | 12 min | 90o | R = 2,0 x d |
| Số 14A | 13 min | |||||
Chú ý: Đối với thép gân có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Ghi chú:
Để nhận biết đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai "Hoa Mai" hay "chỉ số đường kính" liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán (như hình minh hoạ).
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: G16/108A Đường Trần Đại Nghĩa , Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP HCM
Phone: 0972 72 3333
Email: thephopvietnhat@gmail.com
Website: phukiennhatnguyen.com